Thêm chú thích |
BẢNG BÁO GIÁ TƯ VẤN – THIẾT KẾ
(Áp dụng từ ngày 01/01/2017)
A. BÁO
GIÁ THIẾT KẾ:
1. PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN GIÁ (đ/m2sàn)
|
|
GÓI TIẾT KIỆM
|
GÓI NÂNG CAO
|
|
Thiết kế biệt thự ( 3-4 mặt tiền )
|
100k/m2
|
130k/m2
|
Thiết kế biệt thự ( 1-2 mặt tiền )
|
90k/m2
|
120k/m2
|
Thiết kế nhà phố ( 2 mặt tiền )
|
70k/m2
|
90k/m2
|
Thiết kế nhà phố ( 1 mặt tiền )
|
60k/m2
|
80k/m2
|
·
Phí thiết kế được tính (tổng diện tích sàn x đơn giá x với hệ số
K):
+ Tổng
diện tích sàn < 100m2: đơn giá x K (K=
1,6)
+ Tổng
diện tích sàn: 100 – 180m2: đơn giá x K(K= 1,2)
+ Tổng
diện tích sàn: 180 – 400 m2: đơn giá x K (K=
1)
+ Tổng
diện tích sàn > 400 m2: đơn giá x
K (K= 0,9)
·
Với thể loại công trình cải tạo, đơn giá nhân tiếp với hệ số
K’(K’= 1,2)
·
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
·
2. PHẦN THIẾT KẾ NỘI THẤT:
THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH
|
ĐƠN GIÁ(đ/m2 sàn)
|
|
Nội thất nhà ở
|
90k/m2
|
|
Nội thất văn phòng
|
100k/m2
|
|
Nội thất coffee, nhà hàng, karaoke,showroom, bar
|
120k/m2
|
·
Hồ sơ thiết kế nội thất không bao gồm chi tiết thiết kế đồ nội
thất.
·
Với công trình có thay đổi kết cấu, tường, phí thiết kế x K (K=
1,2)
·
Với trường hợp khách hàng thiết kế trọn gói cả kiến trúc và nội
thất, phí thiết kế nội thất giảm
20%.
·
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
3. PHẦN THIẾT KẾ CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN, CỔNG,
HÀNG RÀO:
·
Phí thiết kế sân vườn có đơn giá: 60k/m2.
·
Đơn giá trên chỉ áp dụng cho hợp đồng trị giá > 6 triệu.
·
Nếu < 6 triệu, phí thiết kế được tính là 6 triệu.
4. PHẦN THIẾT KẾ KIẾN
TRÚC CỔ:
·
Với những dự án có quy mô như chùa, đình, đền, phí thiết kế được
tính theo suất đầu tư là 3% tổng
mức đầu tư.
·
Với nhà thờ họ, phí thiết kế được tính theo đơn giá: 180k/m2.
5. PHẦN THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH CÓ QUY MÔ LỚN: CAO ỐC VĂN PHÒNG, CHUNG CƯ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT KHÁC:Căn
cứ theo quyết định 957/QĐ – BXD ngày 29-02-2009 của Bộ Xây Dựng( có giảm chi phí thiết kế theo quy mô công
trình).
B. QUY
CÁCH SẢN PHẨM:
1. HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
STT
|
NỘI DUNG HỒ SƠ
|
GÓI TIẾT KIỆM
|
GÓI NÂNGCAO
|
||
1
|
Phối Cảnh
|
Phối cảnh tổng thể
|
x
|
x
|
|
Phối cảnh góc
|
|||||
2
|
Hồ Sơ Kiến Trúc Sơ Bộ
|
Mặt bằng tổng thể
|
x
|
x
|
|
Mặt bằng các tầng
|
|||||
Mặt đứng triển khai
|
|||||
Mặt cắt thi công
|
|||||
Chi tiết thang
|
|||||
Chi tiết WC
|
|||||
3
|
Chi Tiết Cấu Tạo
kiến trúc |
Các chi tiết ban công,cửa,
các chi tiết kiến trúc |
x
|
||
4
|
Hồ Sơ Kết Cấu
|
Mặt bằng chi tiết móng
|
x
|
x
|
|
Mặt bằng dầm, sàn, cột các tầng
|
|||||
Chi tiết thang, cột, dầm
|
|||||
Bản vẽ thống kê cốt thép
|
2. HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT:
STT
|
NỘI DUNG HỒ SƠ
|
GÓI NỘI THẤT
|
||
1
|
Phối cảnh
|
Phối cảnh tổng thể
|
x
|
|
Phối cảnh góc
|
||||
2
|
Hồ sơ chi tiết
|
Mặt bằng bố trí đồ nội thất các phòng
|
x
|
|
Mặt bằng chi tiết vật liệu lát sàn
|
||||
Các mặt đứng, triển khai
|
||||
Các mặt cắt kỹ thuật thi công
|
||||
3
|
Hồ Sơ kỹ thuật điện
|
Hồ sơ điện chiếu sáng, trang trí
|
x
|
|
Hồ sơ điện nhẹ, điện thoại, cáp TV,
mạng internet, chống sét, báo cháy
|
C. CÁCH
TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ: (CHƯA BAO GỒM GIA CỐ PHẦN MÓNG)
·
Phần diện tích có mái che (mặt bằng các tầng, sân thượng, tầng
hầm): 100%
·
Phần diện tích không có mái che: (balcon, sân thượng, ngoài trời):
50%
·
Phần mái dốc :70%
·
Phần mái che BTCT :60%
·
Phần mái tole :40%
Chúng tôi luôn đồng hành cùng tổ ấm của mỗi gia đình và xây dựng uy tín cho chúng tôi.
Rất mong được tạo dựng tổ ấm cùng gia đình quý Anh Chị!
Trân trọng!
TP.Biên Hòa, ngày 01 tháng 01 năm 2017
GIÁM ĐỐC
(Ký , ghi rõ họ tên và đóng dấu)
gia thiet ke nha,
Trả lờiXóaxây biệt thự,
gia thiet ke nha pho,
xây dựng biệt thự,
xây nhà biệt thự,
giá xây biệt thự trọn gói